Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dễ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dễ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, cánh tay trái gập trước tầm ngực, bàn tay nắm úp, tay phải ngửa, đánh nắm tay từ bên phải vào trượt trên tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

quy-4118

quỷ

Hai tay nắm, chỉa thẳng 2 ngón trỏ hơi cong đặt hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi đẩy hai tay lên đồng thời hai ngón tay thẳng ra.

nhieu-4096

nhiều

Hai tay xòe để gần nhau, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo sang hai bên.

luoi-bieng-4045

lười biếng

Tay phải đánh chữ cái L. Sau đó hai bàn tay xòe úp, chống hai đầu ngón cái lên hai bên ngực

tot-4205

tốt

Tay phải nắm, chỉa ngón cái thẳng lên.

rap-ron-4130

rập rờn

Hai tay xoè úp, hai ngón cái bắt chéo nhau, cử động các ngón tay đồng thời hai bàn tay đưa lên xuống nhịp nhàng.

Từ phổ biến

chao-2472

chào

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

d-451

d

(không có)

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.