Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cái

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cái

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, úp, chấm đầu ngón tay cái vào giữa ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ba-598

Bàn tay phải đưa lên đầu, dùng ngón trỏ xoay một vòng xung quanh đỉnh đầu.

con-nuoi-650

con nuôi

Tay phải xòe, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực.Sau đó tay trái khép đặt ngửa trứơc tầm bụng, tay phải khép úp hờ trên lòng bàn tay trái một khoảng cách rồi nhấp nhấp nâng bàn tay phải lên từ từ.

gia-dinh-671

gia đình

Hai tay đánh hai chữ cái G, hai ngón trỏ chạm nhau rồi cuộn một vòng và chuyển sang hai chữ cái Đ, hai nắm tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người.

Từ phổ biến

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

trau-2289

trâu

(không có)

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

chao-2472

chào

(không có)

banh-3280

bánh

(không có)

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.