Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mắt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mắt

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào mắt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

dong-tinh-nam-7198

Đồng tính nam

Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng vào người, gập nhẹ 2 lần các ngón tay chạm đầu ngón tay vào ngực trái.

lot-long-1725

lọt lòng

Các ngón tay phải chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng phải, kéo tay xuống dưới bụng rồi hất ra. Sau đó hai tay khép, đập mu bàn tay phải lên lòng bàn tay trái.

Từ phổ biến

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

ro-7018

4 thg 9, 2017

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

do-thai-7325

Do Thái

29 thg 3, 2021

quat-1469

quạt

(không có)

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.