Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dịu dàng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dịu dàng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tiep-theo-2967

tiếp theo

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra phía trước. Tay phải nắm, chừa ngón cái và ngón trỏ ra tạo dạng chữ cái C, đặt vào lòng bàn tay trái hai cái từ trên xuống.

ghet-3945

ghét

Tay phải đánh chữ cái G, đưa từ phải sang trái, mặt nhăn lại.

chan-3847

chán

Tay phải khép, úp vào trán, sau đó hất tay ra ngoài, lòng bàn tay úp.

dac-diem-4328

đặc điểm

Hai tay CCNT “Đ”, bàn tay phải để trên bàn tay trái. Chuyển động hai tay theo hai chiều ngược nhau hai lần.

Từ phổ biến

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

ban-2334

bán

(không có)

chau-626

cháu

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.