Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dỗi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dỗi

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

trom-2971

trộm

Bàn tay phải xòe úp đưa chếch về bên trái rồi kéo khỏa về bên phải, đồng thời các ngón tay tóp vào nắm lại.

yeu-3028

yêu

Tay phải đánh chữ cái “y”, úp vào bên ngực trái, đầu hơi nghiêng.

an-tiec-2314

ăn tiệc

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải chạm vào mép miệng bên phải hai lần, các ngón còn lại hơi cong lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái T.

chuc-mung-2525

chúc mừng

Hai tay xòe đưa hai tay lên cao hơn tầm vai rồi lắc cổ tay nhiều lần. Sau đó tay phải chụm, cũng đưa tay lên cao rồi bung xòe ra

tinh-nguyen-2953

tình nguyện

Tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay ngửa, gác khuỷu tay phải lên tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái.

Từ phổ biến

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

trau-2289

trâu

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

p-465

p

(không có)

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.