Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Dụ dỗ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Dụ dỗ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón trỏ cong, chạm đầu ngón trỏ vào khuỷu ngoài tay trái.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ufajocoxqe-2494

uf_ajocoxqe

Ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa lên ngay mũi rồi kéo thải ra trước, ngón cái và ngón trỏ bật mở ra.

coi-2544

cởi

Hai tay nắm úp vào giữa ngực rồi kéo ra hai bên.

sua-2905

sửa

Tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ tay chạm nhau, rồi làm động tác viết. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đưa hai tay lên bằng ngang tai, rồi đẩy hai tay từ hướng thái dương di chuyển xuống tới ngang hai bên cổ.

khat-2711

khát

Tay phải hơi nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm lên cổ rồi kéo xuống hai lần.

Từ phổ biến

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

mat-1744

mắt

(không có)

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

vit-2290

vịt

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.