Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Nhà ai gần biển?

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Nhà ai gần biển?

Nội dung câu nói

Nhà ai gần biển?

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Nhà | gần | biển | ai | biểu cảm"

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

bien-3465

biển

Bàn tay phải khép ngửa, các ngón tay hơi cong, đưa tay ra trước rồi lắc lắc tay qua lại. Sau đó tay phải khép úp tay chếch sang trái rồi làm động tác uốn gợn sóng đồng thời di chuyển tay sang phải.

gan-3938

gần

Tay trái úp trước tầm bụng phải, tay phải để cạnh bên ngoài tay trái, lòng bàn tay hướng vào.

Từ phổ biến

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

cha-624

cha

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.