Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Nhà ai gần biển?
Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Nhà ai gần biển?
Nội dung câu nói
Nhà ai gần biển?
Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Nhà | gần | biển | ai | biểu cảm"
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ có trong câu
biển
Bàn tay phải khép ngửa, các ngón tay hơi cong, đưa tay ra trước rồi lắc lắc tay qua lại. Sau đó tay phải khép úp tay chếch sang trái rồi làm động tác uốn gợn sóng đồng thời di chuyển tay sang phải.
gần
Tay trái úp trước tầm bụng phải, tay phải để cạnh bên ngoài tay trái, lòng bàn tay hướng vào.
Từ phổ biến
công bằng
31 thg 8, 2017
Macao
27 thg 3, 2021
Khám
28 thg 8, 2020
tính chất
4 thg 9, 2017
cơm
(không có)
bé (em bé)
(không có)
xuất viện
3 thg 5, 2020
con bươm bướm
31 thg 8, 2017
nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020
con gián
31 thg 8, 2017