Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ế vợ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ế vợ

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh cái chữ E, đưa ra ngoài.Sau đó ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm dái tai.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tinh-dong-bao-4188

tình đồng bào

Bàn tay trái úp bên ngực trái, bàn tay phải úp chồng lên bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt bên ngực trái rồi kéo sang phải.

hien-3975

hiền

Tay phải úp giữa ngực rồi vuốt từ từ xuống.

khoang-cach-4009

khoảng cách

Tay trái gập khuỷu úp ngang trước tầm bụng, tay phải úp bên ngoài bàn tay trái có khoảng cách độ 30 cm rồi kéo bàn tay phải ra xa hơn chếch về bên phải.

yeu-quy-4258

yêu quý

Tay phải đánh chữ cái Y, úp vào bên ngực trái rồi đẩy nhẹ mũi ngón út chúi xuống, đồng thời đầu nghiêng theo.

Từ phổ biến

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

du-1286

(không có)

l-459

L

(không có)

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.