Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gánh nước

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gánh nước

Cách làm ký hiệu

Cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm đặt hờ trên vai phải rồi nhích xuống hai lần. Sau đó tay phải khép đưa ra trước, đầu ngón cái chạm ngón trỏ rồi đánh tay vào giữa tầm ngực rồi đưa trở về bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

hiep-dam-7203

Hiếp dâm

Bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống, đặt ở một bên má, chuyển động tay xuống dưới mạnh đồng thời xoay mặt.

bat-dau-2360

bắt đầu

Bàn tay phải đưa lên trán rồi hất ra ngoài

nho-co-cay-2848

nhổ (cỏ, cây)

Bàn tay phải xòe úp, đưa ra trước rồi lập tức nắm lại rồi cùng lúc xoay cổ tay và giựt tay lên.(thực hiện hai lần động tác đó.)

Từ phổ biến

but-1121

bút

(không có)

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

ban-1592

bẩn

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

de-1668

đẻ

(không có)

ban-2330

bán

(không có)

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.