Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gàu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gàu

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra chạm đầu ngón trỏ vào ngay cổ tay phải rồi xoáy cổ tay, dùng bàn tay múc ngửa lên

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

am-nuoc-1062

ấm nước

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra về phía bên trái rồi đẩy tay qua bên trái đồng thời nghiêng ngón cái chúi xuống.Sau đó tay phải để ngửa, ngón cái và trỏ chạm nhau rồi lắc lắc bàn tay qua lại.

cai-gi-1193

cái gì?

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp lên lòng bàn tay trái. Sau đó, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay cao hơn tầm vai rồi đưa qua lại từ trái sang phải.

Từ phổ biến

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

tao-2070

táo

(không có)

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

ban-2330

bán

(không có)

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.