Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Người yêu của chị tôi xấu, dữ, cao và mập.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Người yêu của chị tôi xấu, dữ, cao và mập.

Nội dung câu nói

Người yêu của chị tôi xấu, dữ, cao và mập.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Chị | của tôi | bồ | của | xấu | dữ | cao | mập

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

map-1741

mập

Hai tay xòe, dang rộng ra hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau.

cao-3845

cao

Bàn tay phải khép, úp trước tầm ngực rồi đưa dần từ dưới lên cao qua khỏi đầu đồng thời mắt nhìn theo tay.

xau-4243

xấu

Bàn tay phải nắm úp , chỉa ngón cái ra rồi đẩy chúi ngón cái xuống đồng thời mặt nghiêng sang trái.

Từ phổ biến

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

ong-696

ông

(không có)

banh-3280

bánh

(không có)

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

de-1668

đẻ

(không có)

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.