Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giỏ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giỏ

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, các ngón tóp vào, đặt tay ngửa ngay hông phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

banh-xe-355

bánh xe

Bàn tay trái xoè, các ngón hơi tóp vào, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng đầu ngón sang trái, đặt hờ trên đầu ngón cái trái rồi quay ngón trỏ một vòng quanh bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, gõ gõ đầu ngón trỏ vào gò má, má phồng ra.

ba-lo-1066

ba lô

Hai tay nắm lỏng, đưa lên khóac vào hai vai, các đầu ngón tay chạm hai bên ngực, lắc người qua lại.

dan-organ-1294

đàn organ

Hai tay xòe, úp trước tầm bụng, các ngón tay cử động và đẩy khải hai tay ra trước hai lần rồi kéo tay phải sang phải.

Từ phổ biến

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

a-448

a

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.