Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe gắn máy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe gắn máy

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có một khoảng cách rồi xoay hai tay so le nhau.Sau đó hai tay nắm, đặt úp ra trước rồi vặn cổ tay phải ra trước nhiều lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

bien-bao-hieu-15

biển báo hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay trái khép, mũi bàn tay hướng lên, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ vẽ một vòng tròn lên lòng bàn tay trái, rồi chấm một cái vào giữa.

tranh-396

tránh

Hai cánh tay hơi gập khuỷu, hai bàn tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón cái ra, đặt úp hai nắm tay gần nhau ở giữa tầm ngực rồi đẩy thẳng hai tay ra trước sau đó kéo tách hai tay dang ra hai bên.

nha-xe-433

nhà xe

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà. Sau đó hai bàn hai xòe to, hai lòng bàn tay đối diện nhau mũi tay hướng ra trước rồi xoay hai tay với nhau (tay phải đẩy ra trước, tay trái kéo về sau và ngược lại).

xe-xich-lo-55

xe xích lô

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt mũi tay phải lên ngay cổ tay trái rồi nhích nhích 2 cái.

tau-thuy-399

tàu thủy

Hai tay khép, khum khum áp sát hai sống tay vào nhau đặt trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.

Từ phổ biến

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

bat-1071

bát

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.