Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gội đầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gội đầu

Cách làm ký hiệu

Đầu hơi cúi, hai tay xòe, đưa hai tay lên đầu, các đầu ngón chạm hờ trên đầu rồi cào nhiều lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

diu-dat-2627

dìu dắt

Hai tay khép, các ngón tay phải nắm các ngón tay trái rồi kéo từ trái sang phải.

theo-doi-2937

theo dõi

Hai bàn tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ hướng lên, hai tay áp sát nhau, đặt ngang tầm ngực rồi di chuyển đưa đi đưa lại.

lau-nha-2775

lau nhà

Hai tay nắm ngửa, đặt trước tầm ngực, tay phải đặt ngoài tay trái rồi làm động tác đẩy hai tay ra phía trước đồng thời người hơi khom.Sau đó hai bàn tay khép đưa ra trước tầm ngực trên, sáu đầu mũi tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà rồi kéo dang tay ra hai bên.

bao-gom-2370

bao gồm

Hai bàn tay khép đặt giữa tầm ngực sao cho các ngón tay phải áp bên ngòai các ngón tay trái, lòng bàn tay hướng vào người, rồi kéo hai bàn tay vạt ra. Sau đó tay trái khép bàn tay có dạng chữ C, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép đưa các đầu mũi tay xuống lòng bàn tay trái.

Từ phổ biến

bao-880

bão

(không có)

but-1121

bút

(không có)

o-463

ô

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

con-vit-2214

con vịt

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

chi-632

chị

(không có)

song-1812

sống

(không có)

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.