Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gương
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gương
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào đưa lên trước tầm mắt rồi nhích gương mặt qua lại trước lòng bàn tay phải, mặt diễn cảm cười mĩm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
chai
Hai tay xòe, các ngón tay cong cong tạo hai lỗ tròn hở, tđặt hai tay trước tầm ngực, tay phải đặt trên tay trái rồi kéo tay phải lên một đoạn.
Từ phổ biến
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
cháu
(không có)
i
(không có)
cày
31 thg 8, 2017
ăn
(không có)
bầu trời
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
máy bay
(không có)
dù
(không có)