Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng qua phải dùng ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm vào giữa sống ng lưng tay trái rồi kéo xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

em-be-660

em bé

Hai bàn tay khép ngửa đặt xuôi về bên phải, các ngón tay trái đặt lên lòng tay phải rồi nhích nhẹ cả hai tay về bên phải.

Từ phổ biến

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.