Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gạch men

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gạch men

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau ở trước tầm ngực rồi kéo vẽ một hình chữ nhật. Sau đó tay phải chụm đặt trước tầm ngực phải rồi bung xòe các ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

can-can-1186

cán cân

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong xuống đưa ra trước rồi làm động tác móc một cái và giữ y vị trí tay trái đó.Sau đó ngón cái và ngón trỏ bàn tay phải chạm nhau tạo thành hình tròn nhỏ, đưa vào đặt gần tay trái rồi kéo sang phải, rồi nhích nhẹ tay lên xuống.

qua-1467

quà

Hai tay xoè ngửa các ngón hơi cong vào đặt gần nhau giữa tầm ngực rồi nhấn xuống một cái, kéo dang hai tay ra hai bên nhấn một cái nữa.

Từ phổ biến

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

i-457

i

(không có)

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

bao-880

bão

(không có)

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

ban-2330

bán

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.