Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai trăm - 200

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai trăm - 200

Cách làm ký hiệu

Giơ hai ngón trỏ và giữa lên rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay về bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

1-tuoi--mot-tuoi-6974

1 tuổi - một tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Từ phổ biến

rau-2033

rau

(không có)

day-chuyen-1276

dây chuyền

(không có)

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

de-1669

đẻ

(không có)

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

chao-3347

cháo

(không có)

a-448

a

(không có)

vo-712

vợ

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.