Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiệu (phép trừ)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiệu (phép trừ)

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Chạm nhau tại ngón cái, tay phải nhấc lên, đồng thời hai tay nắm ngón cái, bung ngón trỏ, tay phải vòng ra trước, tay trái chuyển động về gần người.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ phổ biến

chanh-1902

chanh

(không có)

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

ma-684

(không có)

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.