Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoà nhập

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoà nhập

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay trái làm như ký hiệu chữ C, để ngang, lòng bàn tay hướng sang phải. Chuyển động tay phải từ trên xuống, nằm trong tay trái.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ phổ biến

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

nu-692

nữ

(không có)

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

trau-2289

trâu

(không có)

de-1668

đẻ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.