Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoán vị

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoán vị

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Học hành"

dong-vi-6945

đồng vị

Hai bàn tay làm như ký hiệu chữ V, lòng bàn tay trái hướng sang phải, lòng bàn tay phải hướng sang trái. Tay phải đặt trên tay trái, chạm tay trái 2 lần sao cho các ngón tay thẳng hàng từ trên xuống.

dong-tu-6944

động từ

Hai tay làm ký hiệu như chữ Đ, lòng bàn tay hướng vào nhau. Các đầu ngón tay chúm chạm nhau, lắc cổ tay đối nhau.

van-xuoi-7074

văn xuôi

Tay phải với các ngón duỗi. Các ngón tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên. Trên lòng bàn tay trái, tay phải chạm tay trái, từ trong hướng ra theo bàn tay trái.

Từ phổ biến

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

ma-684

(không có)

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

dua-1926

dừa

(không có)

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

d-452

đ

(không có)

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.