Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chính tả

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chính tả

Cách làm ký hiệu

Bàn tay làm như ký hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang phía đối diện. Đầu ngón trỏ và cái chạm mép miệng, chuyển động hướng từ trong ra ngoài theo hình gợn sóng.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ phổ biến

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

beo-1594

béo

(không có)

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

set-1009

sét

(không có)

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.