Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học kém

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học kém

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chụm lại, đặt giữa trán. Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái ra đẩy đầu ngón tay hướng xuống dưới.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

kem-3184

kém

Tay phải đánh chữ cái K, đưa lên thái dương phải rồi kéo đưa xuống đặt giữa tầm ngực.

chu-y-3081

chú ý

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt lên hai bên sóng mũi, sau đó bàn tay nắm, chỉ ngón trỏ ra phía trước.

kinh-lup-1376

kính lúp

Tay phải nắm đưa ra trước, tay trái xòe, các ngón tay hơi tóp vào, đưa ra đặt gần nắm tay phải.

hoc-3154

học

Các ngón tay của bàn tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.

Từ phổ biến

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

con-vit-2214

con vịt

(không có)

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.