Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ năng khiếu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ năng khiếu

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chạm vào thái dương phải. Sau đó tay trái khép, úp trước tầm ngực, tay phải khép, đặt ngửa lên và đánh xoay một vòng trên bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

mau-giao-3202

mẫu giáo

Tay phải khép, úp trước tầm bụng rồi nhấn xuống một cái và kéo qua phải nhấn xuống một cái.

tan-564

tấn

Đánh chữ cái T. Sau đó hai bàn tay xòe ngửa, các ngón tay hơi cong cong rồi nhấc hai tay lên xuống ngược chiều nhau.

tieng-viet-3252

tiếng việt

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chỉ vào tai phải.Sau đó tay phải vẫn nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên, hai ngón khép lại đặt úp lên ngay sống mũi rồi kéo nhẹ xuống tới lỗ mũi.

nghi-he-1000

nghỉ hè

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón tay cái ra đưa qua chạm vào vai trái.Sau đó đưa bàn tay phải úp lên trán rồi kéo vuốt qua phải và đẩy hất bàn tay ra ngoài.

hoc-gioi-3158

học giỏi

Các ngón tay phải chụm lại đưa lên chạm trán, sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái thẳng hướng lên trên, đặt trước gần bên vai trái rồi đưa từ trái sang phải.

Từ phổ biến

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

k-458

k

(không có)

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

t-469

t

(không có)

o-462

o

(không có)

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

cay-1898

cây

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.