Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe, ngón cái mở rộng, đưa từ hai bên vào giữa trước tầm ngực, sáu đầu ngón tay chạm nhau tạo thành hình tròn.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"
hội hè
Hai tay nắm, đưa ra trước chập vào nhau rồi tách ra kéo đánh vòng vào người hai nắm tay chập trở lại.Sau đó hai tay xòe giơ lên cao hơn vai rồi lắc hai bàn tay.
hội đua voi
Hai bàn tay xòe, ngón cái mở rộng, đưa từ hai bên vào giữa trước tầm ngực, sáu đầu ngón tay chạm nhau tạo thành hình tròn.Sau đó hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón cái thẳng lên, rồi đẩy hai tay lên xuống ngược nhau.Và sau đó, tay phải khép đưa lên trán, lòng bàn tay hướng xuống, đầu mũi tay hướng ra rồi đẩy ra ngoài đồng thời chúi mũi tay xuống hơi uốn cong như cái vòi của con voi.
Từ phổ biến
giun đất
(không có)
biết
(không có)
phục hồi
3 thg 5, 2020
ẵm
(không có)
tàu hỏa
(không có)
bàn chải đánh răng
(không có)
ẩm ướt
31 thg 8, 2017
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
con ruồi
31 thg 8, 2017