Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ huyện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ huyện

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

thai-lan-3686

thái lan

Tay phải kí hiệu chữ cái N, sau đó hai bàn chắp trước ngực đầu hơi cúi xuống.

di-tich-lich-su-3517

di tích lịch sử

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón đó đánh chéo nhau như đánh kiếm.Sau đó hai tay khép đưa ngửa ra trước rồi úp hai tay vào giữa tầm ngực, hai tay để sát nhau.

Từ phổ biến

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

set-1009

sét

(không có)

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

ba-597

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.