Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ q
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ q
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và ngón trỏ cong cong, tạo khoảng cách độ 7 cm, lòng bàn tay úp, ba ngón còn lại nắm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
Do Thái
29 thg 3, 2021
Máu
28 thg 8, 2020
mì tôm
13 thg 5, 2021
Macao
27 thg 3, 2021
Tổng Thống
4 thg 9, 2017
Đau
28 thg 8, 2020
bắp (ngô)
(không có)
Mại dâm
27 thg 10, 2019
Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020
chi tiết
31 thg 8, 2017