Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ích kỷ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ích kỷ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, úp bên ngực trái, ngón cái và ngón trỏ chập vào mở ra hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

bat-hieu-3786

bất hiếu

Tay phải đánh chữ cái O, lắc nhẹ qua lại. Sau đó chuyển sang chữ cái H, úp lên ngực trái.

xau-ho-4245

xấu hổ

Ngón trỏ phải xoay một vòng quanh khuôn mặt theo chiều kim đồng hồ. Sau đó ngón trỏ chỉ vào má phải.

cap-bach-3827

cấp bách

Hai tay nắm các ngón tay lại và đặt chồng lên nhau ngang ngực. Hai tay ngửa lòng bàn tay hướng lên trên đặt ngang ngực rồi từ từ lật úp xuống lòng bàn tay hướng xuống mặt đất.

quan-he-4119

quan hệ

Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay chỉa ra, các ngón còn lại nắm, ngón trỏ của tay phải đặt giữa kẻ hở của hai ngón tay trái rồi xoay tay hai vòng.

Từ phổ biến

chao-2471

chào

(không có)

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

vo-712

vợ

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.