Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuy

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ho-dan-1354

hồ dán

Ngón cái và ngón giữa của tay phải chạm nhau, mở ra chạm vào hai lần.Sau đó áp mạnh lòng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái.

bong-dien-neon-1109

bóng điện neon

Hai bàn tay đặt gần nhau trước tầm ngực, các ngón hơi cong, đầu các ngón tay hướng xuốngrồi kéo dang hai tay ra hai bên. Sau đó tay phải chụm, úp tay ra trước rồi bung xòe các ngón tay ra.

cay-gay-1196

cây gậy

Hai bàn tay nắm, khuỷu tay phải đặt lên mu bàn tay trái.Sau đó tay trái nắm đưa ra sau lưng, cánh tay phải đưa xuống dưới, đồng thời lưng hơi khom.

Từ phổ biến

chao-3347

cháo

(không có)

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

chim-2108

chim

(không có)

s-468

s

(không có)

bieu-2390

biếu

(không có)

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.