Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ liên kết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ liên kết

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên đưa hai tay từ hai bên vào giữa ngực sao cho bốn ngón đan xen vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

to-chuc-2965

tổ chức

Hai bàn tay xòe, đặt hai tay úp lên hai bên vai rồi di chuyển hai bàn tay ra phía trước đồng thời các ngón cử động kết thúc động tác hai bàn tay xòe úp.

doi-cho-2606

đợi chờ

Ngón cái chạm đầu ngón tay út, nhúng nhúng hai cái.

bot-2407

bớt

Bàn tay trái khép, đặt ngửa ra trước, tay phải khép, dùng sống lưng bàn tay phải đặt ngay lòng bàn tay trái rồi hất tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái hai lần.

Từ phổ biến

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

chau-626

cháu

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.