Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cãi nhau

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cãi nhau

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe rộng, lòng hai bàn hướng vào nhau, đặt hai tay chếch cao hơn vai trái rồi các ngón tay chụm lại mở ra liên tục.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

mang-2797

măng

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải xòe, chụp lên lòng bàn tay trái rồi kéo lên, các ngón tay chụm lại.

quang-om-2880

quàng (ôm)

Hai cánh tay dang rộng hai bên rồi kéo đưa vào ôm trước tầm ngực , bàn tay phải áp ngoài cánh tay trái.

vo-2998

Hai tay nắm, đánh thủ hai tay ra vô so le nhau.

cap-von-2439

cấp vốn

Tay trái khép ngửa, tay phải nắm đập mạnh vào lòng bàn tay trái một cái.Sau đó đánh chữ cái C, V.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

n-461

n

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

ao-270

áo

(không có)

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

quan-321

quần

(không có)

k-458

k

(không có)

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

ma-684

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.