Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lỗi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lỗi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chạm nắm tay vào cằm, lòng bàn tay hướng vào cằm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

phim-442

phím

Hai bàn tay đặt gần nhau, úp trước tầm ngực rồi các ngón tay nhúc nhích đồng thời di chuyển sang phải.

nhay-toi-133

nhảy tới

Tay trái khép dựng đứng trước tầm vai trái, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó cong lại đặt ngay cổ tay trái rồi kéo lên chạm vào mũi đầu ngón tay.

may-in-119

máy in

Tay trái khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải xòe, các ngón cong cong đưa vào trước lòng bàn tay trái rồi xoay lắc cổ tay hai lần. Sau đó tay trái lật ngửa lòng bàn tay lên, tay phải nắm, chỉa ngón út ra gạch lên lòng bàn tay trái hai gạch.

lam-lai-108

làm lại

Hai tay nắm, đặt nắm tay phải lên nắm tay trái ở giữa tầm ngực. Sau đó tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép các đầu ngón tay hơi cong, úp chạm các đầu ngón tay phải lên lòng bàn tay trái

hien-thi-98

hiển thị

Tay phải khum các ngón tay lòng úp xuống và quay ngược vào trong rồi từ từ các ngón tay xòe ra

Từ phổ biến

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

de-1670

đẻ

(không có)

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

r-467

r

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

tao-2070

táo

(không có)

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.