Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lòng mẹ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lòng mẹ

Cách làm ký hiệu

Hai tay úp vào giữa ngực, tay phải ở trên tay trái rồi vuốt hai tay xuống. Sau đó tay phải áp lòng bàn tay vào gò má phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

beo-1623

béo

(không có)

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

bo-621

bố

(không có)

song-1812

sống

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.