Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lưỡi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lưỡi
Cách làm ký hiệu
Lưỡi le ra, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào lưỡi.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
nước mắt
Bàn tay phải khép ngửa, đưa ra trước rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó ngón trỏ tay phải chỉ vào mắt.
Từ phổ biến
Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020
em gái
(không có)
tỉnh
27 thg 3, 2021
rau
(không có)
chổi
(không có)
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
bắt chước
(không có)
khuyên tai
(không có)
con ong
31 thg 8, 2017
Mỏi miệng
28 thg 8, 2020