Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nội soi (qua hậu môn nam)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nội soi (qua hậu môn nam)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
xe cứu thương
Hai bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau, đưa ra trước tầm ngực, hai nắm tay có khoảng cách độ 20 cm rồi làm động tác quay vô lăng. Sau đó cánh tay trái úp ngang tầm ngực, các ngón tay phải khum lại, lòng bàn tay ngửa lên đặt trên mu bàn tay trái, rồi xoay đi xoay lại cổ tay hai lần.
Âm Vật
Tay trái: Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần. Tay phải: Đầu ngón cái chạm đầu ngón út và chạm vào lưng ngón giữa trái.
nước bọt
Bàn tay phải khép đặt ngửa ra trước rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó các ngón chụm lại đặt tay bên mép miệng phải, lòng bàn tay hướng xuống rồi đẩy bung xòe các ngón tay ra.
miệng
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chạm miệng và quay một vòng quanh miệng.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
ngựa
(không có)
con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017
bột ngọt
31 thg 8, 2017
hứng thú
31 thg 8, 2017
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
đặc điểm
(không có)
Mỏi tay
28 thg 8, 2020
Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020
cảm ơn
(không có)
màu trắng
(không có)