Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo tay xuống chặt lên cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Hai mươi mốt - 21
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.
Từ phổ biến
bánh mì
(không có)
câu cá
31 thg 8, 2017
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
ơ
(không có)
thèm
6 thg 4, 2021
cân nặng
31 thg 8, 2017
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
cười
(không có)
yahoo
5 thg 9, 2017
bầu trời
(không có)