Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cá sấu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cá sấu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-huou-cao-co-2178

con hươu cao cổ

Hai tay đánh hai chữ cái H, đặt lên hai bên đầu. Sau đó tay phải xòe úp trước cổ ở phần dưới rồi kéo dọc lên phần trên cổ đồng thời rướn cổ lên, đầu hơi ngã ra sau.

con-kien-6923

con kiến

Ngón tay làm như ký hiệu chữ D, lòng bàn tay hướng xuống. Đặt ngón trỏ dưới cằm, gập duỗi ngón trỏ đồng thời chuyển động sang hướng sang đối diện.

ga-2232

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần.

con-de-2168

con dê

Hai tay đánh hai chữ cái V, sau đó đặt chữ V của tay trái lên trên trán và chữ V của tay phải dưới cằm theo chiều quay xuống.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

Từ cùng chủ đề "Thiên nhiên"

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ phổ biến

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

e-453

e

(không có)

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

cha-624

cha

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

quat-1469

quạt

(không có)

de-1668

đẻ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.