Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngan

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngan

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp trước miệng, ngón út và ngón áp út nắm lại, ba ngón còn kia chập lại mở ra hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-quoc-2121

chim quốc

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh bay lên hạ xuống hai lần Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón hơi cong, đặt tay trước miệng, lòng bàn tay hướng ra trước.

chim-cut-2116

chim cút

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay trái khép ngửa đặt trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống chống nhảy lên bàn tay trái hai lần.

ca-map-2087

cá mập

Bàn tay phải khép đưa ra trước, bàn tay trái nắm ngón tay phải rồi lắc bàn tay phải qua lại hai lần.Sau đó đưa bàn tay phải ra trước rồi chụm mở các ngón tay hai lần.

Từ phổ biến

ro-7018

4 thg 9, 2017

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

con-vit-2214

con vịt

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.