Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày kia

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày kia

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải.Sau đó nắm ngón trỏ vào chỉa ngón cái ra đẩy ngón cái về sau qua vai phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thang-chin-1018

tháng chín

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 9.

nghi-he-1000

nghỉ hè

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón tay cái ra đưa qua chạm vào vai trái.Sau đó đưa bàn tay phải úp lên trán rồi kéo vuốt qua phải và đẩy hất bàn tay ra ngoài.

Từ phổ biến

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.