Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghề nghiệp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghề nghiệp

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, lòng tay hướng vào người, chuyển động đập tay phải lên tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

kho-khan-4369

khó khăn

Tay phải, bàn tay nắm, để áp sát vào ngực. Xoay bàn tay phải tạo thành vòng tròn trên lồng ngực, xoay hai vòng, đồng thời đầu hơi nghiêng, miệng chu ra và mặt tỏ vẻ khó chịu.

tuyet-vong-4459

tuyệt vọng

Bàn tay phải cong mở tự nhiên, lòng tay ngửa đặt chạm vào ngực trái, cho tay rơi tự do nhanh xuống dưới bụng đồng thời chụm các ngón tay lại, mặt thể hiện buồn.

am-vat-7173

Âm Vật

Tay trái: Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần. Tay phải: Đầu ngón cái chạm đầu ngón út và chạm vào lưng ngón giữa trái.

ham-muon-4349

ham muốn

Tay phải CCNT “T”, đầu ngón cái và ngón trỏ vào dưới yết hầu, tay đưa ra đưa vào nhiều lần đồng thời mặt đưa ra phía trước và biểu cảm sự ham muốn, miệng chu ra.

Từ phổ biến

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

quan-321

quần

(không có)

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.