Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngực
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngực
Cách làm ký hiệu
Chỉ cụ thể vào ngực.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
AIDS
Hai đầu ngón giữa chạm vào giữa trán và giữa bụng 2 lần.
sữa rửa mặt
Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải chụm hơi bóp nhẹ một cái rồi úp lên lòng bàn tay trái quẹt một cái đưa lên xoa vào má phải.
Từ phổ biến
bàn tay
31 thg 8, 2017
ơ
(không có)
xà phòng
3 thg 5, 2020
béo
(không có)
rửa tay
3 thg 5, 2020
trái chanh
(không có)
ăn trộm
(không có)
kết hôn
(không có)
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
bẩn
(không có)