Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn tay

Cách làm ký hiệu

Tay trái mở xoè tự nhiên, lòng bàn tay hướng ra trước. Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ duỗi. Ngón trỏ phải chỉ vào lòng tay trái.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Từ phổ biến

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

chi-632

chị

(không có)

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

vay-330

váy

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.