Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nóng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nóng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón trỏ chỉa lên và đặt vào giữa miệng (miệng chu và gò má hơi phồng).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

bau-troi-884

bầu trời

Bàn tay phải khép, úp chếch sang bên trái rồi kéo sang phải đánh một vòng qua trước mặt, lòng bàn tay hướng ra trước đồng thời mắt nhìn theo tay,

mua-he-972

mùa hè

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải khép, đặt sống tay phải lên lòng bàn tay trái rồi đẩy một đường ngang qua lòng bàn tay trái, từ trong ra ngoài, sau đó đưa bàn tay lên trước tầm ngực trên rồi vẩy bàn tay 2 cái.

hom-qua-933

hôm qua

Hai bàn tay khép, ngửa, đưa ra để trước tầm ngực, rồi kéo hạ xuống một chút.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái ra rồi đẩy qua vai phải ra phía sau.

am-870

ấm

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái ra hướng lên. Kéo từ phải sang trái, đồng thời cong vòng trút chỉa ngón cái xuống.

gio-nom-913

gió nồm

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép úp vào lòng bàn tay trái rồi kéo vuốt xuống, sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm đưa ngửa ra trước rồi hơi mở ra nắm lại hai lần.

Từ phổ biến

chau-626

cháu

(không có)

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

e-453

e

(không có)

ba-597

(không có)

quan-321

quần

(không có)

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

gio-1339

giỏ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.