Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sét

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sét

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ lên cao rồi kéo hạ tay xuống đồng thời dùng ngón trỏ vẽ đường ngoằn có dạng như chữ Z và chỉa mũi ngón trỏ xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

bao-879

bão

Tay phải xòe, hướng lòng bàn tay ra trước, các ngón tay hơi cong rồi xoay cổ tay một vòng và ngửa lòng bàn tay lên đồng thời miệng phồng thổi vào lòng bàn tay phải.

mat-troi-959

mặt trời

Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, đưa tay chếch sang bên trái, lòng bàn tay hướng ra trước rồi từ từ kéo tay sang phải, tay đưa cao hơn đầu. Và lập tức đẩy tay trở vào gần bên ngoài thái dương phải rồi đẩy nhấn tay một cái.

mat-troi-957

mặt trời

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp.Khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, hướng lòng bàn tay vào bên má phải.

bay-gio-881

bây giờ

Hai tay đánh 2 chữ cái Y, đặt ngửa ra rồi nhấn lên xuống 2 lần.

khi-nao-937

khi nào

Tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chấm đầu ngón trỏ phải lên đầu ngón giữa tay trái rồi kéo xuống chấm dưới lòng bàn tay trái.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên để hai tay gần nhau ở trước tầm ngực rồi tách ra hai bên.

Từ phổ biến

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

khe-1971

khế

(không có)

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

cho-2137

chó

(không có)

ban-2330

bán

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.