Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phân tích

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phân tích

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xem-3016

xem

Ngón trỏ phải chỉ vào mắt rồi đưa ra phía trước

bo-truon-2400

bò trườn

Tay phải xòe úp trước tầm ngực phải, tiếp theo tay trái xòe úp trước tầm ngực trái đồng thời người nghiêng qua lại và hai tay nhích tới trước so le nhau.

kiem-tra-2747

kiểm tra

Tay phải đánh chữ cái K, đặt giữa ngực rồi đập đập hai lần.

hot-2679

hót

Các ngón tay phải hơi chúm, đặt trước tầm miệng , lòng bàn tay hướng vào miệng rồi đẩy tay qua lại đồng thời miệng hơi chu.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.