Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phát biểu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phát biểu

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, giơ tay lên gập khuỷu. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên miệng rồi đẩy ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

can-2448

cắn

Tay trái úp xuống đưa thẳng về phía trước đồng thời các ngón tay của bàn tay phải xòe và hơi cong đặt lên mu tay trái rồi làm động tác chụm các ngón tay lại.

xuat-tinh-trong-7251

Xuất tinh trong

Các ngón tay trái gập, lòng bàn tay hướng vào trong. Búng tay phải hướng vào người.

hon-2688

hôn

Hai tay chúm, đặt hai chúm tay sát nhau rồi xoay tay qua lại.

ha-mieng-2671

há miệng

Mặt hơi ngửa, miệng há ra.

Từ phổ biến

vit-2290

vịt

(không có)

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

su-su-2044

su su

(không có)

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

chim-2135

chim

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.