Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ n
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ n
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giửa xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Chữ cái"
p
Ngón trỏ và ngón giữa tay phải hở ra chấm đầu ngón tay cái vào giữa kẻ hở hai ngón tay đó rồi úp lòng bàn tay xuống (ngón út và áp út nắm lại).
Từ phổ biến
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
khế
(không có)
ô
(không có)
quả na
(không có)
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
v
(không có)