Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả
Cách làm ký hiệu
Tay phải xoè ngửa, các ngón hơi cong nhấn xuống một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thực Vật"
lá lốt
Các ngón tay của hai bàn tay chụm lại, các đầu ngón chạm sát nhau, đặt trước tầm ngực rồi cuốn cuốn tay về trước.Sau đó đặt ngón cái tay phải ngay thái dương, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẩy vẩy bốn ngón tay.
năng suất
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, tay phải đánh vạt trên mu tay trái.
bắp (ngô)
Ngón trỏ thẳng nằm đặt ngang trước miệng cuộn một vòng hướng lòng bàn tay ra ngoài.
Từ phổ biến
Bà nội
15 thg 5, 2016
hồ dán
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
bàn chải đánh răng
(không có)
Quốc Hội
4 thg 9, 2017
con giun
31 thg 8, 2017
con tằm
(không có)
Máu
28 thg 8, 2020
ấm nước
(không có)