Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắp (ngô)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắp (ngô)

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm lại, áp sát hai nắm tay với nhau, đưa lên trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng rồi làm động tác giật úp lòng bàn tay xuống.(hai lần)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

cai-1872

cải

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi vẽ nhẹ sang trái một cái đặt tay trước tầm mặt, sau đó dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm vuốt ngón trỏ tay trái từ đốt tay thứ ba lên khỏi ngón tay và lên cao qua khỏi đầu.

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang trước miệng rồi quay ngón trỏ một vòng.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ phổ biến

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

trau-2289

trâu

(không có)

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.