Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra trước.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Từ phổ biến

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

con-trai-652

con trai

(không có)

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

cha-624

cha

(không có)

ong-696

ông

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.